Ga lê tỳ MITSUBISHI 30/35/25 (1 gờ giữa)
Công ty cổ phần Phụ tùng Máy công trình Phúc Long chuyên nhập khẩu và phân phối ga lê tỳ từ các loại máy xúc nhỏ nhất như PC10 đến các máy lớn như PC1250, máy ủi từ D20 đến D275.
Sản phẩm Phúc Long phân phối đáp ứng cho nhiều phân khúc khách hàng với các thương hiệu ITR, OEM, JPS, CH… Mỗi thương hiệu có những ưu điểm riêng và phù hợp với các môi trường làm việc khác nhau.
Đối với ga lê dành cho máy nhỏ (mini excavators), Phúc Long cung cấp 2 thương hiệu JPS và CH với những ưu điểm vượt trội sau:
Thương hiệu JPS:
- Được sản xuất tại nhà máy chuyên sản xuất phụ tùng thay thế cho KOMATSU, KOBELCO, CAT, HITACHI, DOOSAN,...
- Kích thước, trọng lượng các chi tiết vỏ ga lê, trục, tai ga lê, bạc đồng, phớt mặt chà đảm bảo theo tiêu chuẩn chính hãng.
- Vỏ ga lê và trục được nhiệt luyện toàn phần, tuổi thọ và khả năng chịu mòn cao.
- Phù hợp với các máy xúc từ 10 tấn đến 80 tấn, máy ủi từ D20 đến D85.
Thương hiệu CH:
- CH là nhà máy sản xuất phụ tùng gầm lớn nhất Trung Quốc.
- Số lượng tiêu thụ lớn nhất tại thị trường Việt Nam, Lào và Camphuchia.
- Giá cả cạnh tranh, hàng luôn sẵn có.
- Phù hợp với các máy xúc dưới 40 tấn, máy ủi từ D50 trở xuống.
Tâm ngắn | Tâm dài | Gờ giữa | Háng | Đường kính quả | Đường kính gờ | Phi lỗ |
50 | 140 | 35 | 95 | 119 |
✔ Chính sách đổi trả/ hỗ trợ sửa chữa
✔ Hỗ trợ chi phí vận chuyển/ giao hàng nhanh
✔ Tư vấn lắp đặt/ vận hành bài bản, chuyên nghiệp
✔ Bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
✔ Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
Bảng so sánh chất lượng các loại Ga lê
Thông tin so sánh | Hàng Phúc Long | Hàng phổ thông |
Vật liệu vỏ ga lê | 50Mn | 50Mn |
Kích thước | Theo tiêu chuẩn chính hãng | Nhỏ hơn tiêu chuẩn 10% |
Khối lượng | Theo tiêu chuẩn chính hãng | Nhỏ hơn tiêu chuẩn 10% |
Phương pháp tạo phôi | Dập | Dập |
Công nghệ gia công | Máy tự động CNC | Máy tiện thông thường |
Công nghệ hàn | Hàn phổ thông & hàn ma sát | Hàn hồ quang MIC/ MAG |
Phương pháp nhiệt luyện | Nhiệt luyện trung tần bề mặt | Nhiệt luyện bề mặt ngoài |
Vật liệu bạc ga lê | CuPb10Sn10 | |
Vật liệu phớt mặt chà | 15Cr3Mo | ST12 |
Mã dầu bôi trơn | Dầu bánh răng công nghiệp cho máy tải trung 150# | 50 - Đơn cấp |
Độ cứng (HRC) | HRC52~58, Lõi: HRC > 30 | Bề mặt: HRC 48~54, Lõi: HRC 20~26 |
Chiều sâu lớp thấm tôi | 5~9mm | 2~4mm |
Kiểm tra nứt gãy | Có | Không |
Kiểm tra tải trọng | Có | Không |
Dòng máy (từ bao nhiêu đến bao nhiêu tấn) | 10 - 80 tấn | 20 tấn trở xuống |