Bánh răng láp di chuyển PC200-6 - S6D102 (Tầng dày)
Model lắp lẫn: Liên hệ
Phụ tùng bánh răng di chuyển do Phúc Long phân phối có những đặc điểm nổi bật:
- Sử dụng vật liệu SCM415, với độ cứng đạt 55 HRC ~ 62HRC.
- Thiết kế tối ưu tại các điểm chịu lực được để giảm ứng suất tập trung, góp phần nâng cao tuổi thọ của sản phẩm.
- Được gia công trên các máy CNC tự động, hiện đại để đảm bảo mô đun răng, bước răng chính xác, các răng đều nhau, ăn khớp, giúp cho máy hoạt động trơn tru.
- Bề mặt răng mịn, chiều sâu lớp thấm tôi dày.
- Phụ tùng thay thế luôn sẵn có, đầy đủ các chủng loại như: Bộ bánh răng tầng dày - tầng mỏng, Bánh răng vệ tinh di chuyển, Bánh răng láp di chuyển, Bánh răng Moay Ơ, Bánh răng trục láp, Vành răng di chuyển, Nồi trong/ Nồi ngoài di chuyển.
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Z | T | DT (mm) | DZ (mm) | H (mm) |
21R | 42.5 | 77.9 | 88.5 |
✔ Chính sách đổi trả/ hỗ trợ sửa chữa
✔ Hỗ trợ chi phí vận chuyển/ giao hàng nhanh
✔ Tư vấn lắp đặt/ vận hành bài bản, chuyên nghiệp
✔ Bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
✔ Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
THÔNG SỐ KĨ THUẬT BÁNH RĂNG OEM VÀ JPC
Thương hiệu | OEM | JPC | ||||
Tiêu chuẩn | Bánh răng | Vành răng | Sọ/ Vỏ cụm | Bánh răng | Vành răng | Sọ/ Vỏ cụm |
Vật liệu | SCM415 | SCM415 | FCD+SCM415 | 20CrMnTi | 20CrMnTi | QT500-7 |
Độ cứng (HRC) | HRC60~62 | HRC58-60 | HRC58-60 | HB180-200 | ||
Độ chính xác (cấp) | JIS cấp 5 (theo tiêu chuẩn JAPAN) | JIS cấp 5 (theo tiêu chuẩn JAPAN) | Cấp phổ thông (Theo tiêu chuẩn KOREA) | 7 | 7 | 7 |
Độ bóng mặt răng | 3.2 ~ 0.4 | 1.6~0.8 | Ra3.2um | Ra3.2um | Ra3.2um | |
Nhiệt luyện | Thấm tôi, nhiệt luyện chân không | Thấm tôi, nhiệt luyện chân không | Thấm tôi, nhiệt luyện chân không | Nung đỏ + kiểm soát thời gian | ||
Phương pháp tạo phôi | SCM415 | Dập | Đúc | Phôi tròn - Dập | Dập | Đúc |
Phương pháp gia công | Phương pháp gia công tinh CNC và MCT | Phay - Sọc - Tiện | Phay - Sọc - Mài | Phay CNC |